image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 24
  • Hôm nay: 32
  • Trong tuần: 285
  • Tất cả: 12163
Đăng nhập
Số liệu thống kê KTXH năm 2023, chỉ tiêu 2024
 PHỤ LỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM 2023 VÀ GIAO CHỈ TIÊU NĂM 2024
STT Danh mục Đơn vị tính Kết quả thực hiện chỉ tiêu năm 2023 theo chỉ tiêu Xã giao Kết quả thực hiện chỉ tiêu năm 2023 theo chỉ tiêu Huyện giao Chỉ tiêu năm 2024 (xã giao) Chỉ tiêu năm 2024 (huyện giao) Ghi chú
Chỉ tiêu  Thực hiện Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu  Thực hiện  Tỷ lệ (%)
I LĨNH VỰC KINH TẾ                    
1 Sản xuất                    
  Sản lượng lương thực có hạt Tấn 8,550 9,151.74 107.0 8,550 9,151.74 107.0 8,000    
  Trong đó: SL thóc Tấn 8,400 8,881.74 105.7 8,400 8,881.74 105.7      
2 Chăn nuôi con 6,908 7,250 105.0 6,169 7,250 117.5 7,325    
  Tổng đàn trâu con 2200 2,963 134.7 2,021 2,963 146.6 2795    
  Tổng đàn bò con 508 578 113.8 505 578 114.5 530    
  Tổng đàn lợn con 4,200 3,609 85.9 3,643 3,609 99.1 4,000    
3 Thủy sản                    
  Sản lượng nuôi trồng thủy sản Tấn 130 135 103.8 110 135 122.7 135    
  Diện tích nuôi trồng thủy sản Ha 109 109 100.0 80 109 136.3 109    
4 Tổng thu ngân sách (theo dự toán) đồng 9,748,263,000 17,874,505,751 183.4 9,748,263,000 17,874,505,751 183.36 100%     
  + Các khoản thu 100% xã hưởng  đồng 175,000,000 198,222,453 113.3 175,000,000 198,222,453 113.27 100%     
  + Các khoản thu phân chia tỷ lệ % đồng 45,600,000 38,592,167 84.6 45,600,000 38,592,167 84.63 100%     
  + Thu bổ sung NS cấp trên đồng 9,527,663,000 11,970,774,000 125.6 9,527,663,000 11,970,774,000 125.64 100%     
5 Chỉ tiêu thu các loại công quỹ đồng                  
  + Quỹ tình nghĩa đồng 34,175,000 33,925,000 99.3       100%     
  + Quỹ BTTE đồng 34,375,000 36,475,000 106.1       100%     
  + Quỹ PCTT đồng 38,157,000 40,143,000 105.2       100%     
  + Quỹ VNN đồng 48,720,000 49,720,000 102.1       100%     
  + Rác thải đồng 255,425,000 224,635,000 87.9       100%     
  + Đất 5% đồng 50,435,200 38,424,600 76.2       100%     
II LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI                    
1 Giảm nghèo                    
  Tỷ lệ hộ nghèo % 1,66 1.63   1.7 1.63   1,57%    
  Hộ nghèo hộ 55 54   56 54   52    
2 Các biện pháp tránh thai người 429 495 115.4 429 495 115.4 429    
  Dụng cụ tử cung người 83 70 84.3 83 70 84.3 83    
  Triệt sản người 0 1   0 1        
  Thuốc + Bao người 346 424 122.5 346 424 122.5 346    
3 Tỷ lệ trẻ em <5 tuổi suy dinh dưỡng                    
  Thể nhẹ cân % 1.08 1.21   1.09 1.21   1.09%    
  Chiều cao % 1.84 2.09   1.72 2.09   1.72%    
4 Giảm tỷ lệ sinh con 3+ % giảm 1-2% 1.67 100.0       giảm 1-2%    
5 Tủ thuốc y tế % 95           95%    
6 Tỷ lệ trẻ em ra lớp % 100 100 100.0       100%     
7 Tỷ lệ người dân tham gia BHYT % 100 99.01         100%     
8 Tỷ lệ gia đình văn hóa % 95 92.3         95%    
9 Thôn văn hóa thôn 8 8 100.0       8    
10 Tỷ lệ người dân có sổ sức khỏe điện tử % 50% 53.14         75%    
III AN NINH - QUỐC PHÒNG                    
1 KDC an toàn về ANTT thôn 8 8 100.0       8    
2 Kết nạp dân quân người 12 12 100.0       100%    
3 Huấn luyện dân quân % 100 100 100.0       100%    
4 Đăng ký tuổi 17 % 100 100 100.0       100%    
5 Huy động công dân nhập ngũ người 15 15 100.0 15 15 100.0 16    

Tin khác
Tin tức
Đăng nhập

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ TAM XUÂN II
Chịu trách nhiệm nội dung: UBND XÃ TAM XUÂN II

Trụ sở: Thôn Phú Khê, Xã Tam Xuân II, Huyện Núi Thành, Quảng Nam
Điện thoại: 0235.3891.252 - 0235.3591.557- Email: tamxuan2.nuithanh@quangnam.gov.vn